Bảo Hiểm Mọi Rủi Ro Tài Sản: Giải Pháp Bảo Vệ Toàn Diện Cho Doanh Nghiệp
Bạn muốn bảo vệ tài sản doanh nghiệp trước mọi rủi ro bất ngờ? Bảo hiểm mọi rủi ro tài sản là lựa chọn tối ưu, mang đến sự an tâm tuyệt đối. Khác với bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, đây là loại hình bảo hiểm tự nguyện với phạm vi bảo vệ rộng hơn, bao gồm cả những tổn thất khó lường. Người được bảo hiểm có thể mua kèm với bảo hiểm cháy nổ bắt buộc.
Bài viết này sẽ đi sâu vào phạm vi, cách tính phí và các điều khoản bổ sung quan trọng của bảo hiểm mọi rủi ro tài sản, giúp bạn đưa ra quyết định thông minh nhất.
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Tất cả những tài sản thuộc về Người được bảo hiểm bao gồm tài sản cố định và tài sản di động hay tài sản được giữ hộ theo yêu cầu của khách hàng của Người được bảo hiểm bao gồm các phần sau:
- Tòa nhà bao gồm tất cả các kết cấu, phần mở rộng, phần cải tạo, sửa chữa, vật cố định, hệ thống điện máy, các tài sản ngoài trời, chi phí cải tạo và tất cả những tài sản có liên quan khác
- Tất cả các máy móc thiết bị bao gồm chi phí lắp đặt, vận chuyển và chi phí gốc. Tất cả các phụ tùng thay thế, phụ kiện kèm theo có liên quan và những phần không được miêu tả trong danh sách tài sản cố định nhưng thuộc sở hữu của Người được bảo hiểm hoặc Người được bảo hiểm có trách nhiệm trông coi, quản lý bao gồm trang thiết bị văn phòng và nhà xưởng. Căn cứ giải quyết bồi thường cho máy móc thiết bị dựa trên giá trị thay thế mới cho các bộ phận của máy móc thiết bị đã được bao gồm trong số tiền bảo hiểm (tuân theo điều khoản về giá trị thay thế mới/ giá trị khôi phục).
Tất cả những hàng hóa tồn kho loại trừ các hàng hóa để ngoài trời. Cơ sở bảo hiểm cho hàng hóa tồn kho sẽ căn cứ vào giá trị bồi thường.
PHẠM VI BẢO HIỂM
Mọi rủi ro tổn thất bao gồm đình công, bạo động, bạo loạn, bế xưởng tổn hại vật chất xảy ra một cách bất ngờ, không lường trước gây ra cho tài sản được bảo hiểm (bao gồm nhưng không giới hạn đối với nhà xưởng, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, hàng hóa các loại) do bất kỳ nguyên nhân nào không bị loại trừ được chỉ ra cụ thể trong hợp đồng bảo hiểm, có thể bao gồm Bảo hiểm cháy nổ bắt buộc theo Nghị định số 67/2023/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2023 của Chính phủ.
CÁC ĐIỀU KHOẢN BỔ SUNG
Để tăng cường mức độ bảo vệ và phù hợp với đặc thù từng doanh nghiệp, hợp đồng bảo hiểm tài sản có thể bổ sung các điều khoản mở rộng sau. Dưới đây là danh sách chi tiết các điều khoản bổ sung phổ biến, áp dụng cho cả bảo hiểm cháy nổ bắt buộc, bảo hiểm hỏa hoạn và rủi ro đặc biệt, cũng như bảo hiểm mọi rủi ro tài sản:
A. Điều Khoản Mở Rộng Phạm Vi Bảo Hiểm
- Điều khoản về một phần tòa nhà/công trình không tổn hại bị bỏ đi (Abandoned Undamaged Portion of the Buildings and Structures Clause).
- Điều khoản về các tài sản khác (All Other Contents Clause – Hạn mức US$100,000 cho mỗi tổn thất, miễn thường US$200).
- Điều khoản về cải tạo bổ sung đối với tài sản được bảo hiểm (Capital Additions Clause – Hạn mức 10% Số tiền bảo hiểm, thông báo 90 ngày, phí thu theo tỷ lệ).
- Điều khoản về tài sản bổ sung tự động bảo hiểm (Automatic Cover for Additional Property Clause – Hạn mức 10% Số tiền bảo hiểm, thông báo 90 ngày, phí thu theo tỷ lệ).
- Điều khoản về địa điểm mới hoặc công ty mới mua lại tự động bảo hiểm (Automatic Cover for New Locations or Acquired Companies Clause – Hạn mức 10% Số tiền bảo hiểm, thông báo 90 ngày, phí thu theo tỷ lệ).
- Điều khoản về mái che, rèm chắn và bảng hiệu (Awnings, Blinds, Signs and Outdoor Fixtures and Fittings Clause – Hạn mức US$300,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về hàng hóa của khách hàng (Customer Goods Clause – Hạn mức US$1,500,000 mỗi vụ, phải khai báo trong tổng số tiền bảo hiểm).
- Điều khoản về hệ thống thiết bị điện tử, máy tính và thiết bị truyền dữ liệu (Electronic Installations, Computers and Data Processing Equipment Clause – Hạn mức US$20,000/vụ và tổng số vụ, không bảo hiểm tổn thất bên trong).
- Điều khoản về ngập lụt toàn diện (Full Flood Clause – Hạn mức US$300,000 mỗi vụ và tổng vụ).
- Điều khoản về tổn thất do dòng điện đốt nóng (nóng chảy) (Fusion Damage Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về di chuyển nội bộ tài sản (Internal Removal Clause – Hạn mức 10% Số tiền bảo hiểm).
- Điều khoản về ổ khóa và chìa khóa (Locks and Keys Clause – Hạn mức US$100,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về công trình phụ trợ (Outbuilding Clause).
- Điều khoản về tài sản bên ngoài (Outdoor Properties Clause – Giới hạn US$200,000 cho mỗi và mọi vụ tổn thất).
- Điều khoản về tổn thất do khói (Smoke Damage Clause).
- Điều khoản về bốc cháy tự phát (Spontaneous Combustion Clause).
- Điều khoản về di chuyển tạm thời tài sản (Temporary Removal Clause – Hạn mức 10% Số tiền bảo hiểm cho mỗi tổn thất).
- Điều khoản về hàng hóa trên xe/container (Vehicle/Container Load Clause).
B. Điều Khoản Liên Quan Đến Quy Trình Bồi Thường & Quản Lý Hợp Đồng
- Điều khoản về thay đổi và sửa chữa (Alterations and Repairs Clause).
- Điều khoản về định giá lại tài sản bảo hiểm (Appraisement Clause – Hạn mức US$500,000).
- Điều khoản về sử dụng công ty tính toán tổn thất theo thỏa thuận (Approved Loss Adjusters Clause – Viet Adjuster, RACO, hoặc các công ty khác theo thỏa thuận).
- Điều khoản về tự động gia hạn thời hạn bảo hiểm (Automatic Extension of Period of Insurance for 30 days at pro-rata Premium Clause – 30 ngày thu phí theo tỷ lệ).
- Điều khoản về tự động khôi phục số tiền bảo hiểm (Automatic Reinstatement of Sum Insured Clause).
- Điều khoản tự động khôi phục hiệu lực của Đơn bảo hiểm (Automatic Reinstatement of Policy Validity).
- Điều khoản về bảo hiểm dưới giá trị (85%) (Average Relief Clause – 85%, không áp dụng cho hàng hóa).
- Điều khoản về cơ sở giải quyết bồi thường (Basis of Loss Settlement Clause).
- Điều khoản về nhãn và hiệu thương mại (Brand, Label or Trade Mark Clause).
- Điều khoản về vi phạm các điều kiện và/hoặc điều khoản hợp đồng (Breach of Conditions and/or Warranties Clause).
- Điều khoản về thông báo hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm (Cancellation Notice amended to 60 days Clause – 60 ngày).
- Điều khoản về phục hồi hệ thống dữ liệu máy tính (Computer System Records Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về chi phí dọn dẹp hệ thống thoát nước (Cost of Clearing Drains Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về chi phí phá dỡ, dọn dẹp hiện trường và lắp đặt ván che hàng rào tạm thời (Cost of Demolition, Clearing and Erection of Hoardings Clause – Hạn mức US$200,000).
- Điều khoản chi phí soạn thảo lại tài liệu và lập hồ sơ khiếu nại (Cost of Recompiling Records and Claim Preparation Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về tái lắp đặt (Cost of Re-erection Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về chi phí bảo vệ tạm thời (Cost of Temporary Protection Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về quy đổi tiền tệ (Currency Clause).
- Điều khoản về định nghĩa tài sản (Definition of Property Clause).
- Điều khoản về mô tả tài sản được bảo hiểm (Description of Insured Property Clause).
- Điều khoản về nhiều tòa nhà/công trình có thể kiểm soát độc lập (Divisible Control Clause).
- Điều khoản sai sót và nhầm lẫn (Error and Omission Clause).
- Điều khoản về trượt giá (Escalation Clause – Hạn mức 10% Số tiền bảo hiểm).
- Điều khoản về chi phí trả thêm/chi phí đẩy nhanh (Extra Charges/Expediting Expenses Clause – Hạn mức US$200,000 cho mỗi tổn thất).
- Điều khoản về chi phí cho đội chữa cháy và chi phí cứu hỏa (Fire Brigade Charges and Extinguishing Expenses Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về kính tấm (Fixed Glass/Plate Glass Breakage Clause – Giá trị thay thế mới, mức miễn thường US$200 cho mỗi tổn thất).
- Điều khoản về hàng hóa nguy hiểm (Hazardous Goods Clause).
- Điều khoản về sử dụng nhiệt và năng lượng (Heating and Power Clause).
- Điều khoản về chi phí ngăn ngừa tổn thất (Inhibition Cost Clause).
- Điều khoản về tài sản cho thuê (Lease Property Clause).
- Điều khoản về thuế (nhập khẩu/tiêu thụ) (Custom Duty Clause – Hạn mức US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản quy định về thông báo tổn thất (Loss Notification Clause – 60 ngày, 48 giờ đối với mất cắp/mất cướp).
- Điều khoản về sửa chữa, thay thế nhỏ (Minor Alternation, Repairs or Construction/Erection Works Clause – Hạn mức US$500,000 mỗi hợp đồng).
- Điều khoản về mô tả sai (Mis-description Clause).
- Điều khoản về giá trị thay thế mới/giá trị khôi phục (New Replacement Value/Reinstatement Value Clause – Áp dụng riêng cho máy móc và nhà xưởng theo điều kiện khai báo).
- Điều khoản về những vi phạm không kiểm soát được (No Control Clause).
- Điều khoản về bảo toàn hiệu lực bảo hiểm (Non-Invalidation Clause).
- Điều khoản không hủy hợp đồng (Non-Cancellation Clause).
- Điều khoản về các quyền lợi có thể bảo hiểm khác (Other Interests Clause).
- Điều khoản về đôi và bộ tài sản (Pairs and Sets Clause).
- Điều khoản về thanh toán bồi thường tạm ứng (Payment on Account Clause – Tối đa 50% số tiền tổn thất trong 15 ngày từ khi nhận báo cáo giám định).
- Điều khoản về địa điểm được bảo hiểm (Premises Clause).
- Điều khoản về thanh toán phí bảo hiểm (Premium Warranty Clause).
- Điều khoản về những chi phí chuyên môn (Professional Fees Clause – Hạn mức 5% số tiền bảo hiểm mỗi tổn thất).
- Điều khoản về nhà chức trách (Public Authority Clause).
- Điều khoản về chi phí dọn dẹp hiện trường (Removal of Debris Clause – Hạn mức 10% số tiền tổn thất, tối đa US$200,000 mỗi tổn thất).
- Điều khoản về dịch vụ (công cộng: nước, điện, khí, điện thoại) (Service Clause).
- Điều khoản về khai báo giá trị hàng hóa (75%) – khai báo hàng quý (Stock Declaration Clause – 75% – Quarterly Declaration).
- Điều khoản về chi phí kiện tụng và các chi phí liên quan (Sue and Labour Clause).
- Điều khoản về điều chỉnh thời gian (Time Adjustment Clause – 72 giờ).
- Điều khoản về đóng gói, tháo dỡ (Unpacking Expenses Clause).
- Điều khoản về từ bỏ quyền truy đòi bồi thường (Waiver of Subrogation Clause).
- Điều khoản bảo hiểm dưới giá trị (Under-Insurance Clause).
- Điều khoản cam kết an ninh 24/24 giờ (Warranty Security 24/24 Hours).
- Điều khoản cam kết tuân thủ quy định về phòng chống cháy, nổ (Warranty Compliance on Fire and Explosion Prevention and Fighting Regulation).
C. Các Điều Khoản Loại Trừ Chính
Cùng với các điều khoản mở rộng, hợp đồng bảo hiểm cũng sẽ bao gồm các điều khoản loại trừ cụ thể. Dưới đây là những điều khoản loại trừ phổ biến:
- Loại trừ Amiăng (Asbestos Exclusion Clause).
- Loại trừ bệnh truyền nhiễm (Communicable Diseases Exclusion LMA5394).
- Loại trừ rủi ro An ninh mạng (Cyber Risk Exclusion LMA5410).
- Loại trừ rủi ro công nghệ thông tin (IT Clarification Agreement).
- Loại trừ rủi ro hạt nhân (Nuclear Energy Risk Exclusion Clause).
- Loại trừ rủi ro chính trị (Political Risks Exclusion Clause).
- Loại trừ ô nhiễm (Pollution/Contamination Exclusion Clause).
- Loại trừ và hạn chế cấm vận (Sanction Limitation & Exclusion Clause).
- Loại trừ rủi ro khủng bố (Terrorism Exclusion Clause).
- Loại trừ về dây dẫn và truyền tải điện (Transmission & Distribution Lines Exclusion).
- Loại trừ chiến tranh và nội chiến (War and Civil War Exclusion).
Ngoài ra, còn có các điều khoản loại trừ khác theo Quy tắc bảo hiểm cụ thể.
SỐ TIỀN BẢO HIỂM
Số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền theo giá thị trường của tài sản phải tham gia bảo hiểm tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
Trường hợp không xác định được giá thị trường của tài sản thì số tiền bảo hiểm do các bên thỏa thuận. Cụ thể như sau:
– Trường hợp đối tượng được bảo hiểm là tài sản thì số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền theo giá trị còn lại hoặc giá trị thay thế mới của tài sản tại thời điểm giao kết hợp đồng bảo hiểm.
– Trường hợp đối tượng được bảo hiểm là hàng hoá (nguyên vật liệu, bán thành phẩm, thành phẩm) thì số tiền bảo hiểm là giá trị tính thành tiền căn cứ theo hóa đơn chứng từ hợp lệ hoặc các tài liệu có liên quan.
PHÍ BẢO HIỂM
Phí bảo hiểm được xác định bởi chuyên gia định phí của công ty bảo hiểm, dựa trên nhiều yếu tố:
- Loại rủi ro được lựa chọn: Tùy thuộc vào nhu cầu bảo vệ của doanh nghiệp.
- Ngành nghề kinh doanh: Các ngành nghề có mức độ rủi ro khác nhau sẽ có mức phí khác nhau.
- Mức độ rủi ro của tài sản: Tình trạng, giá trị tài sản.
- Hệ thống PCCC: Trang thiết bị phòng cháy chữa cháy, đội ngũ PCCC tại chỗ.
- Công tác an ninh: Bố phòng, canh gác, ca sản xuất.
Thông tin sẽ được thu thập từ bản câu hỏi, giấy yêu cầu bảo hiểm, biên bản đánh giá rủi ro và biên bản kiểm tra PCCC của cơ quan chức năng do người được bảo hiểm cung cấp.
MỨC KHẤU TRỪ
Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ (trừ cơ sở hạt nhân) có tổng số tiền của các tài sản tại một địa điểm dưới 1.000 tỷ đồng:
– Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại A: Mức khấu trừ bảo hiểm tối đa là 1% số tiền bảo hiểm và không thấp hơn mức khấu trừ quy định tại bảng dưới đây
– Đối với cơ sở có nguy hiểm về cháy, nổ thuộc loại B: Mức khấu trừ bảo hiểm tối đa là 10% số tiền bảo hiểm và không thấp hơn mức khấu trừ quy định tại bảng dưới đây:
Đơn vị tính: triệu đồng
| Số tiền bảo hiểm | Mức khấu trừ bảo hiểm |
| Đến 2.000Trên 2.000 đến 10.000
Trên 10.000 đến 50.000 Trên 50.000 đến 100.000 Trên 100.000 đến 200.000 Trên 200.000 |
4 -10
20 40 60 100 |
THỦ TỤC BỒI THƯỜNG
Hồ sơ yêu cầu bồi thường:
– Yêu cầu bồi thường của bên mua bảo hiểm;
– Giấy chứng nhận bảo hiểm;
– GCN đủ điều kiện về Phòng cháy chữa cháy;
– Biên bản giám định của doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo hiểm ủy quyền;
– Biên bản giám định nguyên nhân tổn thất của cảnh sát phòng cháy và chữa cháy hoặc cơ quan có thẩm quyền khác;
– Bản kê khai thiệt hại và các giấy tờ chứng minh thiệt hại;
– Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
Thời hạn yêu cầu bồi thường và thanh toán tiền bảo hiểm:
– Thời hạn yêu cầu bồi thường của bên mua bảo hiểm là một (01) năm kể từ ngày xảy ra sự kiện bảo hiểm, trừ trường hợp chậm trễ do nguyên nhân khách quan và bất khả kháng theo quy định của pháp luật.
– Thời hạn thanh toán tiền bồi thường của MIC là mười lăm (15) ngày kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. Trong trường hợp phải tiến hành xác minh hồ sơ, thời hạn thanh toán tiền bồi thường không quá bốn mươi lăm (45) ngày.
– Trường hợp từ chối bồi thường, MIC phải thông báo bằng văn bản cho bên mua bảo hiểm biết lý do trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ yêu cầu bồi thường.
CÔNG TY BẢO HIỂM MIC ĐÔNG SÀI GÒN
Địa chỉ: Số 46 Đường số 12 , Khu phố 5 , Phường Hiệp Bình Chánh , Thành phố Thủ Đức , Thành phố Hồ Chí Minh
Email: hungnm2@mic.vn
Hotline: 0979.407.788 – 0914.798.239
Website: http://micdongsaigon.com.vn/