MIC CARE
MIC CARE
Mic Care quà tặng sức khỏe cho người yêu thương toàn diện về sức khỏe cho gia đình, người thân được Mic cung cấp giá tốt nhất trên thị trường hiện nay
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ||||||
Đơn vị: VND | ||||||
STT | QUYỀN LỢI BẢO HIỂM | CHƯƠNG TRÌNH 1 | CHƯƠNG TRÌNH 2 | CHƯƠNG TRÌNH 3 | CHƯƠNG TRÌNH 4 | CHƯƠNG TRÌNH 5 |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | Việt Nam | |
A | ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH | |||||
I | Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật/năm | 100,000,000 | 200,000,000 | 300,000,000 | 400,000,000 | 500,000,000 |
1 | Nằm viện do ốm đau, bệnh tật/ngày (tối đa 60 ngày/năm): – Tiền giường, tiền ăn theo tiêu chuẩn tại bệnh viện – Chi phí hành chính, chí phí máu, huyết tương – Thuốc và các dược phẩm sử dụng trong khi nằm viện – Băng, nẹp thông thường và bột – Chi phí xét nghiệm hoặc chẩn đoán – Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện (Bao gồm cả điều trị trong ngày và điều trị cấp cứu có phát sinh chi phí giường được áp dụng như điều trị trong ngày) |
2,500,000/
ngày |
5,000,000/
ngày |
7,500,000/
ngày |
10,000,000/
ngày |
12,500,000/
ngày |
2 | Phẫu thuật do ốm đau, bệnh tật (bao gồm phẫu thuật nội trú, phẫu thuật trong ngày, phẫu thuật ngoại trú) | 50,000,000 | 100,000,000 | 150,000,000 | 200,000,000 | 250,000,000 |
3 | Phẫu thuật liên quan đến cấy ghép nội tạng do ốm đau, bệnh tật (không bao gồm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 50,000,000 | 100,000,000 | 150,000,000 | 200,000,000 | 250,000,000 |
4 | Chi phí điều trị trước khi nhập viện (30 ngày trước khi nhập viện) | 2,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
5 | Chi phí điều trị sau khi xuất viện ( 30 ngày kể từ ngày xuất viện) | 2,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
6 | Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện ( tối đa 15 ngày/năm) | 2,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
7 | Trợ cấp nằm viện/ngày (tối đa 60 ngày) (Áp dụng trường hợp điều trị tại bệnh viện công, không bao gồm khoa tự nguyện, quốc tế) |
50,000 | 100,000 | 150,000 | 200,000 | 250,000 |
8 | Dịch vụ xe cứu thương trong lãnh thổ Việt Nam, loại trừ bằng đường hàng không | 20,000,000 | 30,000,000 | 50,000,000 | 70,000,000 | 100,000,000 |
9 | Trợ cấp mai táng phí | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
B |
ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM BỔ SUNG |
|||||
I | ĐKBS 01 – Ngoại trú do ốm đau, bệnh tật/năm | 5,000,000 | 7,000,000 | 10,000,000 | 15,000,000 | 20,000,000 |
1 | Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác sỹ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp XQ, siêu âm, chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo hiểm | 1,000,000/lần khám, 10 lần khám/năm | 1,400,000/lần khám, 10 lần khám/năm | 2,000,000/lần khám, 10 lần khám/năm | 3,000,000/lần khám, 10 lần khám/năm | 4,000,000/lần khám, 10 lần khám/năm |
2 | Vật lý trị liệu | 30,000 đồng/lần, 30 lần/năm | 60,000 đồng/lần, 30 lần/năm | 100,000 đồng/lần, 30 lần/năm | 100,000 đồng/lần, 30 lần/năm | 150,000 đồng/lần, 30 lần/năm |
II |
ĐKBS 02 – Quyền lợi nha khoa/năm |
Không | 2,000,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | 5,000,000 |
– Khám chụp X.Q – Viêm nướu ( lợi), nha chu – Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, composite, fuji… – Điều trị tủy răng – Nhổ răng bệnh lý ( Không bao gồm phẫu thuật) |
– | 1,000,000/lần khám | 1,500,000/lần khám | 1,700,000/lần khám | 2,000,000/lần khám | |
III | ĐKBS 03 – Quyền lợi thai sản/năm | 7,000,000 | 10,000,000 | 15,000,000 | 17,000,000 | 20,000,000 |
a | Sinh thường | Theo chi phí thực tế, tối đa không quá số tiền bảo hiểm quyền lợi thai sản | ||||
b | Sinh mổ | |||||
c | Biến chứng thai sản | |||||
IV |
ĐKBS 04 – Tử vong, thương tật vĩnh viễn do tai nạn/vụ |
100,000,000 | 200,000,000 | 300,000,000 | 400,000,000 | 500,000,000 |
1 | Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn | 100,000,000 | 200,000,000 | 300,000,000 | 400,000,000 | 500,000,000 |
2 | Thương tật bộ phận vĩnh viễn | Theo tỷ lệ % thương tật được quy định trong Bảng tỷ lệ thương tật | Theo tỷ lệ % thương tật được quy định trong Bảng tỷ lệ thương tật | Theo tỷ lệ % thương tật được quy định trong Bảng tỷ lệ thương tật | Theo tỷ lệ % thương tật được quy định trong Bảng tỷ lệ thương tật | Theo tỷ lệ % thương tật được quy định trong Bảng tỷ lệ thương tật |
V | ĐKBS 05 – Chi phí y tế do tai nạn/năm | 25,000,000 | 50,000,000 | 75,000,000 | 100,000,000 | 125,000,000 |
* Nha khoa: Chỉ bồi thường các chi phí khám chữa răng hợp lý, hợp lệ tại chuyên khoa nha của tất cả các bệnh viện công hoạt động hợp pháp trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam hoặc các phòng nha trong hệ thống bảo lãnh viện phí của MIC | ||||||
1. Người được bảo hiểm |
||||||
– Công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài công tác, học tập tại Việt Nam độ tuổi từ 12 tháng tuổi tới 65 tuổi, người được bảo hiểm chỉ được tham gia đến 65 tuổi với điều kiện đã tham gia liên tục trước đó từ năm 60 tuổi. Trong mọi trường hợp không nhận đối tượng trên 65 tuổi, loại trừ những người: + bệnh tâm thần, ung thư + thương tật vĩnh viễn từ 80% trở lên (Trẻ em từ 1 tuổi đến 6 tuổi bắt buộc mua kèm với bố/mẹ hoặc bố/mẹ đã tham gia ít nhất 01 Chương trình bảo hiểm sức khỏe còn hiệu lực tại MIC. Chương trình bảo hiểm của con chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp hơn Chương trình của bố/mẹ) * Nguyên tắc tính tuổi tham gia: Là tuổi của Người được bảo hiểm vào ngày có hiệu lực của Hợp đồng bảo hiểm tính theo lần sinh nhật liền kề trước ngày Hợp đồng có hiệu lực |
||||||
2. Thời gian chờ– Tai nạn: 0 ngày |
||||||
3. Bệnh đặc biệt:a. Bệnh hệ thần kinh: Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não), teo hệ thống ảnh hưởng lên hệ thần kinh trung ương (bệnh Huntington, mất điều vận động di truyền, teo có cột sống và hội chứng liên quan), rối loạn vận động ngoài tháp (Pakinson, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp khác), Alzeimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác. |
||||||
4.Bệnh có sẵn: là bất kỳ 1 tình trạng sức khỏe nào của Người được bảo hiểm đã được chẩn đoán; hoặc đã xuất hiện triệu chứng khiến cho một người bình thường phải đi khám, điều trị; hoặc do có tình trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên người được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là Người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị hay chưa. | ||||||
5. Loại trừ bảo hiểm:– Các bộ phận/thiết bị y tế hỗ trợ điều trị, các bộ phận hay thiết bị được đặt/cấy/trồng vào bất cứ bộ phận nào của cơ thể để hỗ trợ cho chức năng hoạt động của bộ phận đó, hay các dụng cụ y tế dùng để hỗ trợ cho việc điều trị hoặc phẫu thuật, bao gồm nhưng không giới hạn máy hỗ trợ tim, dao cắt trĩ theo phương pháp mổ longo, stent trong phẫu thuật nong động mạch, các dụng cụ hỗ trợ chức năng vận động như nạng, xe đẩy, thiết bị trợ thính, kính thuốc và các dụng cụ chỉnh hình mang tính chất thẩm mỹ khác… |
CÔNG TY BẢO HIỂM MIC ĐÔNG SÀI GÒN
Địa chỉ: Số 46 Đường số 12 , Khu phố 5 , Phường Hiệp Bình Chánh , Thành phố Thủ Đức , Thành phố Hồ Chí Minh
Email: hungnm2@mic.vn
Hotline: 0979.407.788 – 0914.798.239
Website: http://micdongsaigon.com.vn/