BẢO HIỂM BẮT BUỘC TNDS CỦA CHỦ XE Ô TÔ ĐỐI VỚI BÊN THỨ BA

ĐÔng SÀi GÒn (11)

Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2016/TT-BTC ngày 16 tháng 02 năm 2016 của Bộ Tài chính)
Mức trách nhiệm tối đa:       – Về người: 100 triệu/1người/vụ
– Về tài sản: 100 triệu/vụ
Biểu phí áp dụng

STT Loại xe Bảo hiểm bắt buộc
Phí gốc Thuế Giá thanh toán
I Xe lam, Môto 3 bánh, Xích lô 290.000 29.000 319.000
II Xe ô tô không kinh doanh vận tải
Từ dưới 06 chỗ trở xuống 437.000 43.700 480.700
Từ 06 chỗ đến 11 chỗ ngồi 794.000 79.400 873.400
Từ 12 đến 24 chỗ ngồi 1.270.000 127.000 1.397.000
Trên 24 chỗ ngồi 1.825.000 182.500 2.007.500
Xe vừa chở người vừa chở hàng 933.000 93.300 1.026.300
III Xe ô tô kinh doanh vận tải
Dưới 06 chỗ ngồi theo đăng ký 756.000 75.600 831.600
6 chỗ ngồi theo đăng ký 929.000 92.900 1.021.900
7 chỗ ngồi theo đăng ký 1.080.000 108.000 1.188.000
8 chỗ ngồi theo đăng ký 1.253.000 125.300 1.378.300
9 chỗ ngồi theo đăng ký 1.404.000 140.400 1.544.400
10 chỗ ngồi theo đăng ký 1.512.000 151.200 1.663.200
11 chỗ ngồi theo đăng ký 1.656.000 165.600 1.821.600
12 chỗ ngồi theo đăng ký 1.822.000 182.200 2.004.200
13 chỗ ngồi theo đăng ký 2.049.000 204.900 2.253.900
14 chỗ ngồi theo đăng ký 2.221.000 222.100 2.443.100
15 chỗ ngồi theo đăng ký 2.394.000 239.400 2.633.400
16 chỗ ngồi theo đăng ký 3.054.000 305.400 3.359.400
17 chỗ ngồi theo đăng ký 2.718.000 271.800 2.989.800
18 chỗ ngồi theo đăng ký 2.869.000 286.900 3.155.900
19 chỗ ngồi theo đăng ký 3.041.000 304.100 3.345.100
20 chỗ ngồi theo đăng ký 3.191.000 319.100 3.510.100
21 chỗ ngồi theo đăng ký 3.364.000 336.400 3.700.400
22 chỗ ngồi theo đăng ký 3.515.000 351.500 3.866.500
23 chỗ ngồi theo đăng ký 3.688.000 368.800 4.056.800
24 chỗ ngồi theo đăng ký 4.632.000 463.200 5.095.200
25 chỗ ngồi theo đăng ký 4.813.000 481.300 5.294.300
Trên 25 chỗ ngồi [4.813.000 +30.000 x (số chỗ ngồi – 25 chỗ)]
Xe tải < 3 tấn 853.000 85.300 938.300
Từ 3 Tấn đến 8 tấn 1.660.000 166.000 1.826.000
Từ 8 tấn đến 15 tấn 2.746.000 274.600 3.020.600
Trên hơn 15 tấn 3.200.000 320.000 3.520.000

 


BIỂU PHÍ TRONG MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÁC

1. Xe tập lái
Tính bằng 120% của phí xe cùng chủng loại quy định mục III và mục V.

2. Xe Taxi
Tính bằng 150% của phí xe kinh doanh cùng số chỗ ngồi quy định tại mục IV.

3. Xe ô tô chuyên dùng
– Phí bảo hiểm của xe cứu thương được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe pickup.
– Phí bảo hiểm của xe chở tiền được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe dưới 6 chỗ ngồi quy định tại mục III.
– Phí bảo hiểm của các loại xe chuyên dùng khác được tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng cùng trọng tải quy định tại mục V.

4. Xe đầu kéo Rơ-moóc
Tính bằng 150% của phí xe trọng tải trên 15 tấn, Phí bảo hiểm của xe đầu kéo rơ-moóc là phí của cả đầu kéo và rơ-moóc.

5. Xe máy chuyên dùng
Tính bằng 120% phí bảo hiểm của xe chở hàng dưới 3 tấn quy định tại mục V.

6. Xe bus
Tính bằng phí bảo hiểm của xe không kinh doanh vận tải cùng số chỗ ngồi quy định tại mục III.

MỨC TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM Ô TÔ BẮT BUỘC 

  1. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về sức khỏe , tính mạng do xe cơ giới gây ra là một trăm năm mươi ( 150) triệu đồng cho một người trong một vụ tai nạn.
  2. Mức trách nhiệm bảo hiểm đối với thiệt hại về tài sản.
    1. Do xe mô tô 2 bánh, xe mô tô 3 bánh, xe gắn máy ( kể cả xe máy điện) và các loại xe có kết cấu tương tự theo quy định của Luật giao thông đường bộ gây ra là 50 triệu đồng trong một vụ tai nạn.
    2. Do xe ô tô, máy kéo, rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc được kéo bởi xe ô tô, máy kéo, xe máy chuyên dụng theo quy định của Luật giao thông  đường bộ gây ra là một trăm triệu đồng trong 1 vụ tai nạn.

LỖI KHÔNG CÓ BẢO HIỂM Ô TÔ BẮT BUỘC BAO NHIÊU TIỀN 

Được quy định cụ thể tại điểm b khoản 4 Điều 21 Nghị định 100/2019/NĐ-CP về Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới như sau:

Điều 21. Xử phạt các hành vi vi phạm quy định về điều kiện của người điều khiển xe cơ giới

 Phạt tiền từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với một trong các hành vi vi phạm sau đây:

 Người điều khiển xe ô tô, máy kéo và các loại xe tương tự xe ô tô không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực;

 


CÔNG TY BẢO HIỂM MIC ĐÔNG SÀI GÒN

Địa chỉ: Số 46 Đường số 12 , Khu phố 5 , Phường Hiệp Bình Chánh , Thành phố Thủ Đức , Thành phố Hồ Chí Minh

Email: hungnm2@mic.vn

Hotline: 0979.407.788 – 0914.798.239

Website: http://micdongsaigon.com.vn/

Form Đặt hàng

Tên Sản Phẩm

Tin Cùng chuyên mục

Back To Top