Bảo hiểm trách nhiệm ô nhiễm môi trường – POLLUTION LEGAL LIABILITY INSURANCE BENEFITS
| QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
POLLUTION LEGAL LIABILITY INSURANCE BENEFITS |
| COVERAGE A – ON-SITE CLEAN-UP OF PRE-EXISTING CONDITIONS
PHẠM VI BẢO HIỂM A – CHI PHÍ XỬ LÝ Ô NHIỄM TẠI ĐỊA ĐIỂM BẢO HIỂM ĐỐI VỚI TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM SẴN CÓ 1. To pay on behalf of the Insured, Clean-Up Costs resulting from Pollution Conditions on or under the Insured Property that commenced prior to the Continuity Date, if such Pollution Conditions are discovered by the Insured during the Policy Period. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm được bảo hiểm xảy ra trước Ngày tiếp tục hiệu lực bảo hiểm, nếu Tình trạng ô nhiễm này được Người được bảo hiểm phát hiện ra trong suốt Thời hạn bảo hiểm này. 2. To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured is legally obligated to pay as a result of Claims for Clean–Up Costs resulting from Pollution Conditions on or under the Insured Property that commenced prior to the Continuity Date. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại về Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm được bảo hiểm xảy ra trước Ngày tiếp tục hiệu lực bảo hiểm. |
| COVERAGE B – ON-SITE CLEAN-UP OF NEW CONDITIONS
PHẠM VI BẢO HIỂM B – CHI PHÍ XỬ LÝ Ô NHIỄM TẠI ĐỊA ĐIỂM BẢO HIỂM ĐỐI VỚI TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM MỚI 1. To pay on behalf of the Insured, Clean-Up Costs resulting from Pollution Conditions on or under the Insured Property that commenced on or after the Continuity Date. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm được bảo hiểm bị ô nhiễm vào hoặc sau Ngày tiếp tục hiệu lực bảo hiểm. 2. To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured is legally obligated to pay as a result of Claims for Clean–Up Costs resulting from Pollution Conditions on or under the Insured Property that commenced on or after the Continuity Date. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại về Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm được bảo hiểm xảy ra vào hoặc sau Ngày tiếp tục hiệu lực bảo hiểm. |
| COVERAGE C – THIRD – PARTY CLAIMS FOR ON-SITE BODILY INJURY AND PROPERTY DAMAGE
PHẠM VI BẢO HIỂM C – CÁC KHIẾU NẠI CỦA BÊN THỨ BA ĐỐI VỚI TỔN THƯƠNG THÂN THỂ VÀ THIỆT HẠI TÀI SẢN TẠI ĐỊA ĐIỂM BẢO HIỂM To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Bodily Injury or Property Damage resulting from Pollution Conditions on or under the Insured Property, if such Bodily Injury or Property Damage takes place while the person injured or property damaged is on the Insured Property. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường cho các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại đối với Tổn thương thân thể và Thiệt hại tài sản phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm được bảo hiểm, trong trường hợp những Tổn thương thân thể và Thiệt hại tài sản đó xảy ra khi người bị tổn thương hoặc tài sản bị thiệt hại ở tại Địa điểm được bảo hiểm. |
| COVERAGE D – THIRD PARTY CLAIMS FOR OFF-SITE CLEAN-UP RESULTING FROM PRE-EXISTING CONDITIONS.
PHẠM VI BẢO HIỂM D – CÁC KHIẾU NẠI CỦA BÊN THỨ BA ĐỐI VỚI CHI PHÍ XỬ LÝ Ô NHIỄM NGOÀI ĐỊA ĐIỂM BẢO HIỂM PHÁT SINH TỪ TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM SẴN CÓ. To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Clean-Up Costs resulting from Pollution Conditions, beyond the boundaries of the Insured Property, that commenced prior to the Continuity Date, and migrated from the Insured Property. Người bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại về Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm bên ngoài Địa điểm được bảo hiểm xảy ra trước Ngày tiếp tục hiệu lực bảo hiểm, và bắt nguồn từ Địa điểm được bảo hiểm. |
| COVERAGE E – THIRD – PARTY CLAIMS FOR OFF-SITE CLEAN-UP RESULTING FROM NEW CONDITIONS
PHẠM VI BẢO HIỂM E – CÁC KHIẾU NẠI CỦA BÊN THỨ BA ĐỐI VỚI CHI PHÍ XỬ LÝ Ô NHIỄM NGOÀI ĐỊA ĐIỂM BẢO HIỂM PHÁT SINH TỪ TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM MỚI To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Clean–Up Costs resulting from Pollution Conditions, beyond the boundaries of the Insured Property, that commenced on or after the Continuity Date, and migrated from the Insured Property. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại về Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm bên ngoài Địa điểm được bảo hiểm xảy ra vào hoặc sau Ngày tiếp tục hiệu lực bảo hiểm, và bắt nguồn từ Địa điểm được bảo hiểm. |
| COVERAGE F – THIRD – PARTY CLAIMS FOR OFF-SITE BODILY INJURY AND PROPERTY DAMAGE
PHẠM VI BẢO HIỂM F – CÁC KHIẾU NẠI CỦA BÊN THỨ BA ĐỐI VỚI TỔN THƯƠNG THÂN THỂ VÀ THIỆT HẠI TÀI SẢN NGOÀI ĐỊA ĐIỂM BẢO HIỂM To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Bodily Injury or Property Damage resulting from Pollution Conditions, beyond the boundaries of the Insured Property, that migrated from the Insured Property Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho Khiếu nại đối với Tổn thương thân thể và Thiệt hại tài sản phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm bên ngoài Địa điểm được bảo hiểm, và bắt nguồn từ Địa điểm được bảo hiểm. |
| COVERAGE G – THIRD – PARTY CLAIMS FOR ON-SITE BODILY INJURY, PROPERTY DAMAGE OR CLEAN-UP COSTS – NON-OWNED LOCATIONS
PHẠM VI BẢO HIỂM G – CÁC KHIẾU NẠI CỦA BÊN THỨ BA ĐỐI VỚI TỔN THƯƠNG THÂN THỂ VÀ THIỆT HẠI TÀI SẢN HOẶC CHI PHÍ XỬ LÝ Ô NHIỄM TẠI ĐỊA ĐIỂM KHÔNG THUỘC SỞ HỮU CỦA NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Bodily Injury or Property Damage of parties other than the owners, operators or contractors of the Non-Owned Location, or their employees, or Clean-Up Costs resulting from Pollution Conditions on or under the Non-Owned Location Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại đối với Tổn thương thân thể và Thiệt hại tài sản của các bên không phải là chủ sở hữu, người điều hành, nhà thầu hoặc nhân viên tại Địa điểm không thuộc sở hữu của họ, hoặc các Khiếu nại về Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm không thuộc sở hữu này. |
| COVERAGE H – THIRD – PARTY CLAIMS FOR OFF-SITE BODILY INJURY, PROPERTY DAMAGE OR CLEANUP COSTS – NON-OWNED LOCATIONS
PHẠM VI BẢO HIỂM H – CÁC KHIẾU NẠI CỦA BÊN THỨ BA ĐỐI VỚI TỔN THƯƠNG THÂN THỂ VÀ THIỆT HẠI TÀI SẢN HOẶC CHI PHÍ XỬ LÝ Ô NHIỄM NGOÀI ĐỊA ĐIỂM KHÔNG THUỘC SỞ HỮU CỦA NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Bodily Injury, Property Damage or Clean-Up Costs resulting from Pollution Conditions, beyond the boundaries of the Non-Owned Location, that migrated from the Non-Owned Location Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại đối với Tổn thương thân thể, Thiệt hại tài sản hoặc Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm bên ngoài nhưng bắt nguồn từ Địa điểm không thuộc sở hữu của Người được bảo hiểm. |
| COVERAGE I – POLLUTION CONDITIONS RESULTING FROM TRANSPORTED CARGO
PHẠM VI BẢO HIỂM I – CÁC TÌNH TRẠNG Ô NHIỄM PHÁT SINH TỪ HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN To pay on behalf of the Insured, Loss that the Insured becomes legally obligated to pay as a result of Claims for Bodily Injury, Property Damage or Clean-Up Costs resulting from Pollution Conditions caused by Transported Cargo provided all such Claims (from A to I) above are first made against the Insured and reported to the Company in writing during the Policy Period, or during the Extended Reporting Period if applicable. Công ty bảo hiểm sẽ đại diện cho Người được bảo hiểm bồi thường các Tổn thất mà Người được bảo hiểm phải chịu trách nhiệm pháp lý thanh toán cho các Khiếu nại đối với Tổn thương thân thể, Thiệt hại tài sản hoặc Chi phí xử lý ô nhiễm phát sinh từ Tình trạng ô nhiễm gây ra bởi Hàng hóa vận chuyển với điều kiện các Khiếu nại này (từ Phạm vi bảo hiểm A đến I) được thực hiện lần đầu tiên chống lại Người được bảo hiểm và được thông báo bằng văn bản cho Công ty bảo hiểm trong suốt Thời hạn bảo hiểm, hoặc trong suốt Thời hạn thông báo mở rộng nếu được áp dụng. |
| COVERAGE J – BUSINESS INTERRUPTION COVERAGE – ACTUAL LOSS OR RENTAL VALUE (ONLY AVAILABLE IF COVERAGE A, COVERAGE B OR BOTH COVERAGES A AND B ARE PURCHASED)
PHẠM VI BẢO HIỂM J – BẢO HIỂM GIÁN ĐOẠN KINH DOANH – TỔN THẤT THỰC TẾ HOẶC TỔN THẤT GIÁ TRỊ THUÊ MƯỚN (CHỈ ÁP DỤNG KHI ĐÃ THAM GIA BẢO HIỂM TẠI PHẠM VI BẢO HIỂM A, PHẠM VI BẢO HIỂM B HOẶC CẢ HAI PHẠM VI BẢO HIỂM NÀY) To pay the Insured’s Actual Loss or loss of Rental Value, and Extra Expense to the extent it reduces Actual Loss or loss of Rental Value, resulting from an Interruption caused directly by Pollution Conditions on or under the Insured Property. Thanh toán Tổn thất thực tế hoặc tổn thất Giá trị cho thuê và Chi phí bổ sung của Người được bảo hiểm trong phạm vi làm giảm Tổn thất thực tế hoặc tổn thất Giá trị cho thuê do Gián đoạn gây ra trực tiếp bởi Điều kiện Ô nhiễm trên hoặc dưới Tài sản được bảo hiểm. Công ty bảo hiểm sẽ bồi thường cho Người được bảo hiểm các Tổn thất thực tế hoặc các Tổn thất giá trị thuê mướn, và Chi phí tăng thêm nhằm giảm thiểu Tổn thất thực tế hoặc Tổn thất giá trị thuê mướn, phát sinh từ Việc gián đoạn kinh doanh gây ra trực tiếp bởi Tình trạng ô nhiễm trên hoặc dưới Địa điểm được bảo hiểm. |
| A. LEGAL EXPENSE AND DEFENSE
CHI PHÍ PHÁP LÝ VÀ CHI PHÍ BIỆN HỘ To defend any Claims covered under Coverages A through I provided the Named Insured has purchased such Coverage. Defense costs, charges and expenses are included in Loss and reduce the applicable limit of liability. Công ty bảo hiểm có quyền và nghĩa vụ biện hộ cho bất kỳ Khiếu nại nào thuộc Phạm vi bảo hiểm từ A đến I của Hợp đồng bảo hiểm này. Chi phí biện hộ được tính bao gồm trong giá trị Tổn thất và được tính giảm trừ vào giới hạn trách nhiệm. |