BẢO HIỂM DU LỊCH TOÀN CẦU
Khi du học, học tập, nghiên cứu ở nước ngoài bạn nên mua Bảo hiểm du học toàn cầu để đối phó với các rủi ro về tai nạn, ốm đau, những sự cố bất ngờ trong thời gian lưu trú ở nước ngoài, sự không hiểu biết về nước sở tại …
Khi đi du học, học tập, nghiên cứu, công tác, thăm người thân tại các nước thuộc khối Schengen gồm Đức, Ba Lan, Cộng hòa Séc, Hungary, Slovakia, Slovenia, Estonia, Latvia, Litva, Malta, Iceland, Na Uy, Thụy Điển, Phần Lan, Đan Mạch, Hà Lan, Bỉ, Luxembourg, Pháp, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Thụy Sỹ, Áo, Ý, Hy Lạp và một số nước châu Âu khác, bạn được yêu cầu phải mua Bảo hiểm du lịch quốc tế khi xin VISA. Mức trách nhiệm Bảo hiểm du lịch quốc tế tối thiểu mà các Đại sứ quán yêu cầu đối với công dân nước ngoài là: 30.000 EUR hoặc 50.000 USD
Hiện nay, hầu hết các nước sở tại đều bắt buộc du học sinh, sinh viên, thực tập sinh, nghiên cứu sinh nước ngoài phải mua Bảo hiểm du học toàn cầu (bảo hiểm du lịch toàn cầu, bảo hiểm du lịch quốc tế) (thường là trước khi cấp VISA)
ĐỐI TƯỢNG BẢO HIỂM
Là cá nhân, gia đình người Việt Nam, người nước ngoài đang sinh sống tại Việt Nam từ 06 tuần tuổi đến 80 tuổi đi học tập, công tác, du lịch, thăm thân nhân tại nước ngoài.
PHẠM VI BẢO HIỂM
Phạm vi lãnh thổ: Toàn thế giới trừ Afghanistan, Congo, Iran, Iraq, Sudan và Syria.
ƯU ĐIỂM CỦA SẢN PHẨM
Mức phí bảo hiểm cam kết cạnh tranh nhất, rẻ nhất thị trường
– Được 100% Đại Sứ Quán chấp nhận và đề xuất mua
– Tư vấn miễn phí 24/7, cấp đơn bảo hiểm nhanh chóng, thủ tục đơn giản
– Quyền lợi bảo hiểm rộng ốm đau, tai nạn, nhỡ chuyến bay, mất tư trang, hành lý, các rủi ro phát sinh do sự thiếu hiểu biết về nước sở tại…, hỗ trợ các chi phí thăm thân, đi lại, vận chuyển khẩn cấp, hồi hương, dịch vụ hỗ trợ du lịch…
– Có nhiều hạng bảo hiểm với mức trách nhiệm bảo hiểm và mức phí bảo hiểm khác nhau để khách hàng lựa chọn phù hợp với khả năng tài chính của khách hàng và yêu cầu của Đại sứ quán/ Quốc gia
– Cấp đơn bảo hiểm nhanh chóng, thủ tục đơn giản tạo điều kiện cho quý khách xin được VISA và kịp chuyến đi. Một tiện ích nữa là khi các bạn đang ở nước ngoài thì vẫn có thể mua Bảo hiểm du lịch quốc tế của MIC.
– Được hỗ trợ khẩn cấp bất kỳ khi nào, ở bất kỳ địa điểm nào với dịch vụ SOS International
– Thủ tục khiếu nại, giải quyết bồi thường rất đơn gian, thuận tiện cho khách hàng.
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
A. HỖ TRỢ Y TẾ Ở NƯỚC NGOÀI | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
1. Chi phí y tế Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 tuổi trở lên). |
10,000 5,000 |
30,0000 15,000 |
50,000 25,000 |
70,000 35,000 |
2. Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán các chi phí cấp cứu khẩn cấp do SOS cung cấp. |
10,000 |
30,000 |
50,000 |
70,000 |
3. Hồi hương thi hài về Việt Nam Chi phí hồi hương thi hài về Việt Nam hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
10,000 | 30,000 | 50,000 | 70,000 |
4. Hồi hương thi hài về nước nguyên xứ Chi phí hồi hương về nước nguyên xứ hoặc chi phí hỏa táng tại nước ngoài. |
2,500 |
5,000 |
10,000 |
15,000 |
5. Dịch vụ cứu trợ SOS Luôn sẵn sàng 24/7 để phục người được bảo hiểm trong suốt chuyến đi và được cung cấp hoàn toàn miễn phí. Các dịch vụ trợ giúp chính: – Dịch vụ thông tin trước chuyến đi: thủ tục làm thị thực, yêu cầu tiêm chủng ở nước ngoài; – Dịch vụ trợ giúp y tế: tư vấn tình trạng sức khỏe qua điện thoại; giới thiệu, cung cấp thông tin về cơ sở y tế; – Thu xếp các thủ tục nhập viện bệnh viện; – Vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương thi hài; – Dịch vụ pháp lý. |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
Bao gồm |
6. Thăm viếng tại bệnh viện 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang chăm sóc nếu Người được bảo hiểm không thể vận chuyển cấp cứu và cần phải nằm viện từ mười (10) ngày trở lên ở nước ngoài. |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
7. Thăm viếng để thu xếp tang lễ 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để thu xếp những thủ tục cuối cùng khi Người được bảo hiểm bị tử vong ở nước ngoài. |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
8. Chăm sóc trẻ em 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân sang để đưa trẻ em về nhà khi Người được bảo hiểm phải nằm viện ở nước ngoài. |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
B. HỖ TRỢ TAI NẠN CÁ NHÂN | ||||
9. Tử vong do tai nạn Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10,000 5,000 5,000 |
30,000 15,000 10,000 |
50,000 25,000 15,000 |
70,000 35,000 20,000 |
10. Thương tật do tai nạn Trả tiền theo tỷ lệ thương tật quy định trong Bảng tỷ lệ bồi thường Người được bảo hiểm (đến hết 65 tuổi) Người được bảo hiểm (từ 66 đến 80 tuổi) Trẻ em được bảo hiểm (theo Hợp đồng bảo hiểm gia đình). |
10,000 |
30,000 |
50,000 |
70,000 |
C. HỖ TRỢ ĐI LẠI | ||||
11. Hủy bỏ chuyến đi Thanh toán tiền vé và tiền phòng đã trả trước nhưng không đòi lại được do hủy chuyến đi trước ngày khởi hành chuyến đi. |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
12. Hỗ trợ người đi cùng 01 vé máy bay hạng thường và chi phí ở khách sạn cho Người thân hay Người đi cùng đã trả trước do Người được bảo hiểm phải nằm viện và chuyến đi dự kiến bị gián đoạn. |
1,000 |
3,000 |
5,000 |
7,000 |
13. Hành lý đến chậm Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục khi hành lý của Người được bảo hiểm bị đến chậm ở nước ngoài. |
100 |
200 |
300 |
400 |
14. Giấy tờ đi đường Chi phí đi lại và chỗ ở của Người được bảo hiểm và các chi phí để xin cấp hộ chiếu mới, vé vận chuyển và các giấy tờ đi lại khác. |
300 |
400 |
600 |
1,000 |
15. Chuyến đi bị trì hoãn Thanh toán USD 100 cho mỗi 12 tiếng liên tục Người được bảo hiểm bị chậm chuyến đi ở nước ngoài. |
100 |
300 |
500 |
700 |
16. Tự động mở rộng thời hạn bảo hiểm Đối với hợp đồng bảo hiểm theo chuyến đi, thời gian bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài thêm 72 giờ hoàn toàn miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những sự cố nằm ngoài tầm kiểm soát. |
– | Có | Có | Có |
Số tiền bảo hiểm Theo chương trình bảo hiểm lựa chọn từ USD/EUR 10,000 đến USD/EUR 70,000.
Phí bảo hiểm:
Biểu phí bảo hiểm do MIC ban hành
ĐÔNG NAM Á | Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thailand | |||
Thời gian (ngày) | Chương trình 1 (10.000USD/EUR) |
Chương trình 2 (30.000 USD/EUR) |
Chương trình 3 (50.000 USD/EUR) |
Chương trình 4 (70.000 USD/EUR) |
Đến 3 ngày | 7 | 8 | 10 | 13 |
Đến 6 ngày | 9 | 11 | 12 | 16 |
Đến 10 ngày | 11 | 13 | 14 | 22 |
Đến 14 ngày | 14 | 17 | 19 | 29 |
Đến 18 ngày | 18 | 22 | 25 | 35 |
Đến 22 ngày | 22 | 26 | 30 | 40 |
Đến 27 ngày | 25 | 30 | 35 | 43 |
Đến 31 ngày | 28 | 34 | 40 | 48 |
Đến 45 ngày | 34 | 43 | 52 | 65 |
Đến 60 ngày | 40 | 53 | 64 | 82 |
Đến 90 ngày | 52 | 72 | 88 | 115 |
Đến 120 ngày | 64 | 91 | 112 | 149 |
Đến 150 ngày | 76 | 110 | 136 | 182 |
Đến 180 ngày | 88 | 130 | 160 | 216 |
Cả năm | NA | NA | NA | NA |
Châu Á | Đông Nam Á, Australia, Trung Quốc, Hong Kong, Ấn độ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macau, New Zealand, Đài Loan | |||
Thời gian (ngày) | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
Đến 3 ngày | 8 | 10 | 12 | 17 |
Đến 6 ngày | 10 | 12 | 16 | 20 |
Đến 10 ngày | 13 | 16 | 19 | 28 |
Đến 14 ngày | 18 | 22 | 25 | 37 |
Đến 18 ngày | 23 | 28 | 34 | 44 |
Đến 22 ngày | 25 | 30 | 38 | 50 |
Đến 27 ngày | 27 | 32 | 44 | 56 |
Đến 31 ngày | 30 | 36 | 50 | 61 |
Đến 45 ngày | 38 | 46 | 65 | 83 |
Đến 60 ngày | 46 | 55 | 79 | 104 |
Đến 90 ngày | 62 | 74 | 108 | 148 |
Đến 120 ngày | 78 | 94 | 137 | 191 |
Đến 150 ngày | 94 | 113 | 166 | 234 |
Đến 180 ngày | 110 | 132 | 194 | 277 |
Cả năm | NA | NA | 250 | 300 |
Toàn Thế giới | Đông Nam Á, Châu Á và phần còn lại của Thế giới | |||
Thời gian (ngày) | Chương trình 1 | Chương trình 2 | Chương trình 3 | Chương trình 4 |
Đến 3 ngày | 9 | 10 | 12 | 18 |
Đến 6 ngày | 12 | 13 | 16 | 22 |
Đến 10 ngày | 15 | 17 | 19 | 30 |
Đến 14 ngày | 20 | 22 | 25 | 40 |
Đến 18 ngày | 25 | 28 | 33 | 47 |
Đến 22 ngày | 27 | 30 | 39 | 54 |
Đến 27 ngày | 29 | 32 | 44 | 59 |
Đến 31 ngày | 32 | 35 | 51 | 65 |
Đến 45 ngày | 40 | 46 | 66 | 87 |
Đến 60 ngày | 48 | 57 | 81 | 109 |
Đến 90 ngày | 64 | 79 | 112 | 153 |
Đến 120 ngày | 80 | 101 | 143 | 197 |
Đến 150 ngày | 96 | 123 | 174 | 241 |
Đến 180 ngày | 112 | 145 | 205 | 285 |
Cả năm | NA | NA | 300 | 400 |
Quý khách hàng vui lòng liên hệ (Phone/Zalo/Viber 0979 40 7788 hoặc E-mail: hungnm2@mic.vn) để được giảm phí bảo hiểm.
Trong trường hợp khẩn cấp, ở bất kỳ đâu trên Thế giới và bất kỳ thời điểm nào, Người được bảo hiểm có thể gọi đường dây nóng trợ giúp thông tin miễn phí số + 84.24.3824 0588 của SOS đặt tại Việt Nam để được hỗ trợ về thông tin du lịch, pháp lý, dịch thuật, dịch vụ trợ giúp y tế, thu xếp các thủ tục nhập viện.
HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM
Khi yêu cầu MIC trả tiền bảo hiểm, người được bảo hiểm hoặc người đại diện của người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi cho MIC các chứng từ sau đây trong vòng 30 ngày kể từ ngày phát sinh sự cố:
– Bản gốc Giấy Yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC (đã được kê khai đầy đủ)
– Bản sao hợp đồng bảo hiểm, Giấy chứng nhận bảo hiểm
– Bản sao hộ chiếu
– Bản sao vé máy bay/thẻ lên máy bay
– Chứng từ xác minh độ dài của chuyến đi (nếu tham gia bảo hiểm theo năm)
– Bản gốc các chứng từ chứng minh hoàn cảnh tổn thất và số tiền yêu cầu trả tiền bảo hiểm
– (Phần chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm nêu trên chỉ được coi là phần tham khảo chung nhất. Các chứng từ yêu cầu trả tiền bảo hiểm sẽ được yêu cầu theo thực tế của từng vụ việc)
– Các giấy tờ khác theo yêu cầu của MIC (nếu có).
THỦ TỤC THAM GIA BẢO HIỂM TẠI MIC
– Quý khách hàng cung cấp thông tin sau: (1) Họ tên, (2) Ngày sinh, (3) Địa chỉ (theo hộ khẩu hoặc cơ quan), (4) Số hộ chiếu, (5) Nước đến, (6) Ngày đi, ngày về, (7) Số điện thoại liên hệ
– Sau khi có được thông tin như trên, MIC sẽ phát hành đơn bảo hiểm du lịch toàn cầu/du lịch quốc tế (Đơn bảo hiểm phát hành bằng song ngữ Anh – Việt, đảm bảo 100% được tất cả các Đại Sứ Quán yêu cầu
– Giao đơn bảo hiểm và hóa đơn tài chính đến địa chỉ yêu cầu
CÔNG TY BẢO HIỂM MIC ĐÔNG SÀI GÒN
Địa chỉ: Số 46 Đường số 12 , Khu phố 5 , Phường Hiệp Bình Chánh , Thành phố Thủ Đức , Thành phố Hồ Chí Minh
Email: hungnm2@mic.vn
Hotline: 0979.407.788 – 0914.798.239
Website: http://micdongsaigon.com.vn/