BẢO HIỂM SỨC KHOẺ CÁ NHÂN MEDIPLUS

MEDIPLUS là sản phẩm mới của bảo hiểm Quân đội MIC với nhiều ưu việt, giúp bạn và gia đình BẢO VỆ TOÀN DIỆN – BÌNH AN SỐNG VUI

Bảo hiểm MEDIPLUS được bảo hiểm MIC xây dựng và giới thiệu ra thị trường nhằm mang lại giải pháp bảo vệ cơ bản với chi phí thấp phù hợp với nhiều người dân. Hãy cùng eBaohiem tìm hiểu sản phẩm này nhé.

Bảo hiểm MEDIPLUS

Poster Bh Mediplus

1. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC BẢO HIỂM

Khách hàng cá nhân là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam độ tuổi từ 1 tuổi đến 70 tuổi.

 

2. KHÔNG NHẬN BẢO HIỂM VỚI ĐỐI TƯỢNG SAU

– Những người bị bệnh thần kinh, tâm thần, phong, ung thư;

– Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên

– Những người đang trong thời gian điều trị thương tật, bệnh tật.

3. PHẠM VI BẢO HIỂM

– Tử vong do tai nạn;

– Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn;

– Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn;

– Trợ cấp nằm viện điều trị nội trú do tai nạn;

– Hỗ trợ giáo dục;

– Trợ cấp nằm viện điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, thai sản;

– Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản;

– Trợ cấp mai táng phí trường hợp NĐBH tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản.

 

4. PHẠM VI LÃNH THỔ: Việt Nam

 

5. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM VÀ PHÍ BẢO HIỂM:

Bảo hiểm MEDIPLUS Bảo hiểm MEDIPLUS

Bảo hiểm MEDIPLUS Bảo hiểm MEDIPLUS

Bảo hiểm MEDIPLUS

 

6. THỜI GIAN CHỜ

1             Điều trị hoặc tử vong do tai nạn: 2 ngày

2             Điều trị hoặc tử vong do bệnh thông thường: 30 ngày

3             Điều trị hoặc tử vong do bệnh hô hấp: 60 ngày

4             Điều trị hoặc tử vong do biến chứng thai sản: 90 ngày

5             Sinh đẻ (sinh thường, sinh mổ): 270 ngày

6             Điều trị hoặc tử vong do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn: 365 ngày

7             Điều trị tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, cắt amidan, vẹo vách ngăn: 365 ngày

 

7. LOẠI TRỪ BẢO HIỂM

– Không bảo hiểm trường hợp điều trị tại : Trung tâm y tế dự phòng; Trung tâm y tế huyện (địa phương đã có bệnh viện huyện); Trung tâm y tế quân -dân y; Bệnh xá; Đội điều trị; Trạm y tế; Phòng y tế; Trạm xá; Nhà hộ sinh; Phòng khám;

– Và các điểm loại trừ trong Quy tắc Bảo hiểm Tai nạn nhóm, Quy tắc bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật.

 

8. HỒ SƠ YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM

– Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC

– Bản sao Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm

– Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

– Các chứng từ khám chữa bệnh: Giấy ra viện, Giấy chứng nhận phẫu thuật, Toa thuốc, Hóa đơn/Biên lai viện phí…..

– Bản sao bằng lái xe máy/ô tô (trường hợp khiếu nại liên quan đến xe máy/ô tô

– Các giấy tờ và tài liệu liên quan khác theo qui định của MIC

– Giấy ra viện

– Biên bản tai nạn (t/h tai nạn)

– Chứng từ điều trị tại cơ sở y tế do tai nạn, ốm đau, bệnh tật, thai sản (Bảng kê viện phí, Hóa đơn viện phí…)

– Giấy chứng tử (Trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong)

– Trường hợp người thụ hưởng là người thừa kế hợp pháp phải có thêm Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp. Trường hợp người được bảo hiểm ủy quyền cho người khác nhận số tiền bảo hiểm, phải có giấy ủy quyền hợp pháp;

–  Các giấy tờ khác liên quan do Bên bảo hiểm yêu cầu.


CÔNG TY BẢO HIỂM MIC ĐÔNG SÀI GÒN

Địa chỉ: Số 46 Đường số 12 , Khu phố 5 , Phường Hiệp Bình Chánh , Thành phố Thủ Đức , Thành phố Hồ Chí Minh

Email: hungnm2@mic.vn

Hotline: 0979.407.788 – 0914.798.239

Website: http://micdongsaigon.com.vn/

Quyền lợi bảo hiểm

Đơn vị: đồng

STT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM Đồng Bạc Titan Vàng Bạch Kim
  Phạm vi địa lý Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam Việt Nam
I Bảo hiểm tai nạn cá nhân (Áp dụng theo quy tắc bảo hiểm tai nạn nhóm) 66,500,000 123,000,000 235,500,000 349,000,000 567,500,000
Phạm vi bảo hiểm Bảo hiểm trường hợp người được báo hiểm bị tử vong, thương tật thân thể do tai nạn, trừ những điểm loại trừ quy định của Quy tắc bảo hiểm
1 Tử vong và Thương tật vĩnh viễn do Tai nạn 50,000,000 100,000,000 200,000,000 300,000,000 500,000,000
1.1 Tử vong 50,000,000 100,000,000 200,000,000 300,000,000 500,000,000
1.2 Thương tật toàn bộ vĩnh viễn 50,000,000 100,000,000 200,000,000 300,000,000 500,000,000
1.3 Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Chi trả theo tỷ lệ phần trăm (%) của STBH theo Bảng Tỷ lệ Thương tật đính kèm Quy tắc Bảo hiểm, tối đa tới số tiền bảo hiểm
           5,000,000          10,000,000          20,000,000          30,000,000          50,000,000
2 Trợ cấp nằm viện điều trị nội trú do tai nạn 4,500,000 9,000,000 13,500,000 18,000,000 22,500,000
2.1. Số tiền trợ cấp/ngày điều trị tại Bệnh viện nhóm I 75,000 150,000 225,000 300,000 375,000
2.2 Số tiền trợ cấp/ngày điều trị tại Bệnh viện nhóm II 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000
2.3 Số tiền trợ cấp/ngày điều trị tại Bệnh viện nhóm III 35,000 75,000 115,000 150,000 185,000
2.4 Số ngày trợ cấp/năm 60 ngày 60 ngày 60 ngày 60 ngày 60 ngày
3 Chi phí y tế do tai nạn (Áp dụng cho thương tật tạm thời) 3,000,000 5,000,000 7,000,000 10,000,000 15,000,000
4 Hỗ trợ giáo dục: Trong TH Người được bảo hiểm (NĐBH) tử vong do tai nạn, một khoản trợ cấp giáo dục sẽ được áp dụng cho con dưới 18 tuổi của NĐBH 3,000,000 đồng/con, tối đa 3 con 3,000,000 đồng/con, tối đa 3 con 5,000,000 đồng/con, tối đa 3 con 7,000,000 đồng/con, tối đa 3 con 10,000,000 đồng/con, tối đa 3 con
II Bảo hiểm sức khỏe (Áp dụng theo quy tắc bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật) 31,500,000 61,000,000 87,500,000 122,000,000 176,500,000
  Phạm vi bảo hiểm Bảo hiểm trường hợp ốm đau, bệnh tật, thai sản phải nằm viện, tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản trừ những trường hợp loại trừ quy định theo quy tắc bảo hiểm
1 Trợ cấp nằm viện nội trú do ốm đau, bệnh tật, thai sản 4,500,000 9,000,000 13,500,000 18,000,000 22,500,000
1.1 Số tiền trợ cấp/ngày điều trị tại Bệnh viện nhóm I 75,000 150,000 225,000 300,000 375,000
1.2 Số tiền trợ cấp/ngày điều trị tại Bệnh viện nhóm II 50,000 100,000 150,000 200,000 250,000
1.3 Số tiền trợ cấp/ngày điều trị tại Bệnh viện nhóm III 35,000 75,000 115,000 150,000 185,000
1.4 Số ngày trợ cấp/năm 60 ngày 60 ngày 60 ngày 60 ngày 60 ngày
2 Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản 25,000,000 50,000,000 70,000,000 100,000,000 150,000,000
3 Trợ cấp mai táng trường hợp NĐBH tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản (trường hợp tử vong tại Viện) 2,000,000 2,000,000 4,000,000 4,000,000 4,000,000

* Lưu ý: Nhóm bệnh viện:

– Bệnh viện nhóm I: Các bệnh viện thuộc tuyến TW;

– Bệnh viện nhóm II: Các bệnh viện thuộc tuyến Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW;

– Bệnh viện nhóm III:

 + Các Bệnh viện thuộc tuyến Huyện, Quận, Thị xã, Thành phố trực thuộc tỉnh;

+ Các Bệnh viện Đông y, Y học cổ truyền; Các khoa khám chữa bệnh Đông y, các khoa khám chữa bệnh đông y, y học cổ truyền tại các Bệnh viện;

+ Các Bệnh viện ngoài công lập.

Thời gian chờ

STT Quyền lợi bảo hiểm Thời gian chờ
1 Điều trị hoặc tử vong do tai nạn 02 ngày
2 Điều trị hoặc tử vong do bệnh thông thường 30 ngày
3 Điều trị hoặc tử vong do biến chứng thai sản 90 ngày
4 Sinh đẻ (sinh thường, sinh mổ) 270 ngày
5 Điều trị hoặc tử vong do bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn 365 ngày
6 Điều trị tái tạo dây chằng, rách sụn chêm, cắt amidan, vẹo vách ngăn 365 ngày

 

Trùng bảo hiểm: Trường hợp NĐBH có hai hay nhiều hơn 2 hợp đồng/GCN bảo hiểm con người tại MIC, trong cùng một sự kiện bảo hiểm, MIC sẽ chi trả quyền lợi bảo hiểm theo Hợp đồng/GCN bảo hiểm có số tiền bảo hiểm cao nhất.

Loại trừ bảo hiểm

– Không bảo hiểm trường hợp điều trị tại : Trung tâm y tế dự phòng; Trung tâm y tế huyện (địa phương đã có bệnh viện huyện); Trung tâm y tế quân -dân y; Bệnh xá; Đội điều trị; Trạm y tế; Phòng y tế; Trạm xá; Nhà hộ sinh; Phòng khám;

– Và các điểm loại trừ theo Quy tắc Bảo hiểm Tai nạn nhóm, Quy tắc bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật.

Hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm

– Giấy yêu cầu trả tiền bảo hiểm theo mẫu của MIC;

– Bản sao Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm;

– Biên bản tai nạn có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;

– Các chứng từ khám chữa bệnh: Giấy ra viện, bảng kê viện phí, Hóa đơn/Biên lai viện phí…..;

– Bản sao bằng lái xe máy/ô tô (trường hợp khiếu nại liên quan đến xe máy/ô tô;

– Giấy chứng tử (Trong trường hợp người được bảo hiểm tử vong);

– Trường hợp người thụ hưởng là người thừa kế hợp pháp phải có thêm Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp. Trường hợp người được bảo hiểm ủy quyền cho người khác nhận số tiền bảo hiểm, phải có giấy ủy quyền hợp pháp

Bộ hợp đồng bảo hiểm:

      – Giấy yêu cầu bảo hiểm;

      – Bản chào phí bảo hiểm;

      – Giấy chứng nhận bảo hiểm;

      – Hợp đồng bảo hiểm;

Quy tắc áp dụng: Quy tắc bảo hiểm Tai nạn nhóm số 65/2016/QĐ-MIC ngày 01/01/2016, Quy tắc bảo hiểm trợ cấp nằm viện phẫu thuật số 97/2016/QĐ-MIC ngày 01/01/2016.

 

Phí bảo hiểm

Đơn vị: đồng

STT NỘI DUNG Phí bảo hiểm/người
Đồng Bạc Titan Vàng Bạch Kim
1  Phí bảo hiểm/người/năm              498,000              968,000            1,498,000            2,098,000            3,028,000

* Lưu ýKhông cấp bảo hiểm thời hạn trên 01 (một) năm.

Form Đặt hàng

Tên Sản Phẩm

Tin Cùng chuyên mục

Back To Top